|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ KHÔNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH/CẤP XÃ
(Kèm theo Công văn số /HCC-TNHS ngày 10/7/2025
của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
QĐ Công bố |
Lĩnh vực |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
1 |
2.002499.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
2739/QĐ-UBND |
Xử lý đơn thư |
Sở Y tế |
2 |
1.010943.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh |
2739/QĐ-UBND |
Tiếp công dân |
Sở Y tế |
3 |
2.002407.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
454/QĐ-UBND |
Giải quyết khiếu nại |
Sở Y tế |
4 |
2.002411.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
454/QĐ-UBND |
Giải quyết khiếu nại |
Sở Y tế |
5 |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
454/QĐ-UBND |
Phòng, chống tham nhũng |
Sở Y tế |
6 |
1.003039.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
1250/QĐ-UBND |
Thiết bị y tế |
Sở Y tế |
7 |
1.003029.000.00.00.H56 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
1250/QĐ-UBND |
Thiết bị y tế |
Sở Y tế |
8 |
1.003006.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
1250/QĐ-UBND |
Thiết bị y tế |
Sở Y tế |
9 |
2.001687.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
819/QĐ-UBND |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
10 |
2.001680.000.00.00.H56 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
819/QĐ-UBND |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
11 |
2.000592.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
819/QĐ-UBND |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
12 |
1.010194.000.00.00.H56 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) |
4214/QĐ-UBND |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Sở Nội vụ |
13 |
1.005142.000.00.00.H56 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
675/QĐ-UBND |
Thi, tuyển sinh |
Cơ sở giáo dục |
14 |
1.005095.000.00.00.H56 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
675/QĐ-UBND |
Thi, tuyển sinh |
Cơ sở giáo dục |
15 |
2.000243.H56 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
2123/QĐ-UBND |
Thương mại điện tử |
Sở Công Thương |
16 |
1.003390.H56 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
2123/QĐ-UBND |
Thương mại điện tử |
Sở Công Thương |
17 |
1.000045.000.00.00.H56 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
2414/QĐ-UBND |
Kiểm lâm |
Chi cục kiểm lâm |
18 |
1.000047.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
2414/QĐ-UBND |
Kiểm lâm |
Chi cục kiểm lâm |
19 |
1.000362.000.00.00.H56 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
1251/QĐ-UBND |
Việc làm |
Trung tâm DVVL |
20 |
1.000401.000.00.00.H56 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
1251/QĐ-UBND |
Việc làm |
Trung tâm DVVL |
21 |
1.001966.000.00.00.H56 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1251/QĐ-UBND |
Việc làm |
Trung tâm DVVL |
22 |
1.001973.000.00.00.H56 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1251/QĐ-UBND |
Việc làm |
Trung tâm DVVL |
23 |
2.000178.000.00.00.H56 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
1251/QĐ-UBND |
Việc làm |
Trung tâm DVVL |
24 |
2.001953.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1251/QĐ-UBND |
Việc làm |
Trung tâm DVVL |
25 |
1.001978.000.00.00.H56 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1251/QĐ-UBND |
Việc làm |
Trung tâm DVVL |
26 |
1.002192.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
3833/QĐ-UBND |
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
27 |
1.002338.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
1433/QĐ-UBND |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
28 |
1.003563.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
1606/QĐ-UBND |
Thủy sản |
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá |
29 |
1.003564.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh |
3582/QĐ-UBND |
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
30 |
1.003590.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
1606/QĐ-UBND |
Thủy sản |
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá |
31 |
1.003734.000.00.00.H56 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
3350/QĐ-UBND |
Thi, tuyển sinh |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
32 |
1.003943.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
3582/QĐ-UBND |
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
33 |
1.003984.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
1830/QĐ-UBND |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
34 |
1.005098.000.00.00.H56 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
675/QĐ-UBND |
Thi, tuyển sinh |
Trường Trung học phổ thông |
35 |
1.005219.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
1397/QĐ-UBND |
Quản lý lao động ngoài nước |
Chủ đầu tư |
36 |
1007920 |
Thủ tục công nhận hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi, đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp tỉnh |
1407/QĐ-UBND |
Thi đua - khen thưởng |
Hội Nông dân tỉnh |
37 |
1.008950.000.00.00.H56 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
2280/QĐ-UBND |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục |
38 |
1.010195.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) |
4214/QĐ-UBND |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Chi cục Lưu trữ, Sở Nội vụ |
39 |
1.010790.000.00.00.H56 |
Khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng |
1878/QĐ-UBND |
Người có công |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
40 |
1.010831.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. |
1878/QĐ-UBND |
Người có công |
Người có công |
41 |
1.010945.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
2739/QĐ-UBND |
Tiếp công dân |
UBND cấp xã |
42 |
2.000829.000.00.00.H56 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
819/QĐ-UBND |
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
43 |
2.000873.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2242/QĐ-UBND |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
44 |
2.001241.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2242/QĐ-UBND |
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
45 |
2.001265.H56 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
255/QĐ-UBND |
Tài chính y tế |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
46 |
2.001959.000.00.00.H56 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2236/QĐ-UBND |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
47 |
2.002284.000.00.00.H56 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã |
2236/QĐ-UBND |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
48 |
2.002394.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
5588/QĐ-UBND |
Giải quyết tố cáo |
Thanh tra tỉnh |
49 |
2.002396.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
5588/QĐ-UBND |
Giải quyết tố cáo |
UBND xã |
50 |
2.002401.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
454/QĐ-UBND |
Phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra tỉnh |
51 |
2.002402.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
454/QĐ-UBND |
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
52 |
2.002403.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
454/QĐ-UBND |
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
53 |
2.002409.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
454/QĐ-UBND |
Giải quyết khiếu nại |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
54 |
2.002501.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
2739/QĐ-UBND |
Xử lý đơn thư |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
55 |
3.000159.000.00.00.H56 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
1829/QĐ-UBND |
Kiểm lâm |
Chi cục kiểm lâm |
56 |
3.000181.000.00.00.H56 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
611/QĐ-UBND |
Giáo dục trung học |
Trường Trung học phổ thông |
57 |
3.000251.H56 |
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
927/QĐ-UBND |
Thuế |
Các đơn vị đăng kiểm |
58 |
2.001838.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
1688/QĐ-UBND |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Chất lượng chế biến và Phát triển thị trường tỉnh Thanh Hóa |
59 |
3.000182.000.00.00.H56 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
2240/QĐ-UBND |
Giáo dục trung học |
Cơ sở giáo dục |
60 |
1.005090.000.00.00.H56 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
2240/QĐ-UBND |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61 |
1.001714.000.00.00.H56 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
2240/QĐ-UBND |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục |
62 |
1.005144.000.00.00.H56 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
2252/QĐ-UBND |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục |
63 |
1.001622.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
2280/QĐ-UBND |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục |
64 |
1.005099.000.00.00.H56 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
2280/QĐ-UBND |
Giáo dục tiểu học |
Cơ sở giáo dục |
65 |
1.005108.000.00.00.H56 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
3352/QĐ-UBND |
Giáo dục trung học |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
66 |
2.001904.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
3352/QĐ-UBND |
Giáo dục trung học |
Cơ sở giáo dục |
67 |
1,007,922 |
Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã |
1407/QĐ-UBND |
Thi đua - khen thưởng |
Hội nông dân cấp xã |
68 |
2.000477.000.00.00.H56 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
2227/QĐ-UBND |
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
69 |
2.000282.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
2227/QĐ-UBND |
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
70 |
1.013710.H56 |
Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
2063/QĐ-UBND |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Hội Chữ thập đỏ |